Công ty TNHH Công nghệ đúc khuôn chính xác Đông Quan Zhonghui
Leave Your Message
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

Vỏ trạm gốc 5G đúc khuôn hợp kim nhôm chịu áp suất cao ngoài trời

Vỏ trạm gốc 5G đúc khuôn nhôm

  • Máy đúc khuôn Máy đúc khuôn nhôm buồng lạnh 800T
  • Phương pháp đúc khuôn Đúc khuôn chính xác
  • Ứng dụng Ngành công nghiệp truyền thông
  • Gia công Gia công CNC
  • Vật liệu AlSi10MnMg/DX17
  • Bề mặt phun bột
  • Chứng nhận Tiêu chuẩn ISO 9001:2015
  • Dung tích 40000 Chiếc/Tháng
  • Gói vận chuyển Pallet gỗ
  • Mã HS 7616991090
  • Nguồn gốc Đông Quan của Trung Quốc
  • Vận chuyển Bằng đường hàng không hoặc đường biển
  • Ngày đến hạn Hai tháng

Tính năng

Với sự phát triển nhanh chóng của công nghệ 5G, các trạm gốc đóng vai trò quan trọng để đảm bảo kết nối liên tục và truyền dữ liệu nhanh chóng.
Độ bền vượt trội của sản phẩm là một trong những ưu điểm chính. Vỏ được làm từ nhôm chất lượng cao cho độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội, đảm bảo hiệu suất lâu dài ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt nhất.
Phần trên bằng nhôm không chỉ chắc chắn mà còn kiểm soát nhiệt tốt. Vì vật liệu có độ dẫn nhiệt mạnh nên có thể tản nhiệt hiệu quả, giảm thiểu tình trạng quá nhiệt và đảm bảo trạm gốc hoạt động ở hiệu suất cao nhất.
Hơn nữa, thiết kế của nắp vừa thanh lịch vừa tiện dụng. Nó có kiểu dáng hiện đại, bóng bẩy, dễ dàng hòa hợp với môi trường xung quanh, lý tưởng cho môi trường đô thị và không gian công cộng.

Quá trình

1, Đúc khuôn nhôm:

Vật liệu: AlSi10MnMg/DX17; Thiết bị: Máy đúc nhôm 800T.


Đặc điểm quy trình

a. Chất liệu tay cầm: 20±2mm, nhiệt độ lò: 670°±20°;
b. Không được phép sử dụng các mục thứ cấp;
c. Kiểm tra bằng thử nghiệm xem thành phần vật liệu có phù hợp và có thể sản xuất được không;
d. Sau khi đúc khuôn, cần phải xác nhận sản phẩm đầu tiên.

Các biện pháp phòng ngừa bao gồm:

a. Kiểm tra chất lượng lấp đầy của bề mặt. Không phải do chỗ phồng, không phải do cách nhiệt lạnh, không phải do thiếu vật liệu ở các trụ.
b. Chú ý đến bề mặt để tránh tình trạng chốt đẩy kém, khuôn bị kéo hoặc khuôn bị dính.
c. Đối với bề mặt không gia công và bề mặt gia công, chốt đẩy lõm 0-0,2 mm. Chốt đẩy phải có hình dạng lồi 0-0,2 mm.

2, Lấy vòi phun (vòi phun cưa) ra và đóng túi xỉ lại

Thiết bị: Gậy gỗ/máy cưa/bìa nhựa/tấm ép/găng tay

Ghi chú:

a. Chú ý đến bề mặt và không làm hỏng hoặc thiếu vật liệu.
b. Quản lý kích thước và hình thức

3, Gọt bavia

Loại bỏ rìa ở đường khuôn ngoại vi và các miếng chèn trên răng tản nhiệt. Loại bỏ cặn của các cổng bên và cổng xỉ, và loại bỏ rìa ở vị trí chốt đẩy.

Thiết bị: máy mài gió, giấy nhám 120#

Ghi chú:

a. Sản phẩm không có các khu vực không được chà nhám và phông chữ bị thiếu, các cạnh bị sập, thủng.
b. Sản phẩm không được có phi dư, không được thiếu các hạt phi.
c. Nếu có tình huống xấu hoặc khẩn cấp khác xảy ra kịp thời, phải cách ly và báo cáo ngay với cấp trên để giải quyết.
d. Chú ý quá trình vận chuyển và gia công, cầm, đặt sản phẩm nhẹ nhàng, không va đập gây móp méo, biến dạng.
e. Treo nhãn treo và mã sản phẩm lên đầu bìa cứng, có chữ ký QC xác nhận trước khi chuyển sang quy trình tiếp theo.

4, Kiểm tra IPQC

Thiết bị kiểm tra: thước cặp, máy chiếu, mô hình ba chiều, kiểm tra hình thức bên ngoài

Các biện pháp phòng ngừa:

Sử dụng đúng dụng cụ đo và kiểm tra kích thước theo bản vẽ.

5, Định hình lại sản phẩm

Thiết bị: Thước cắt cạnh, dụng cụ định hình, máy ép thủy lực

Thận trọng:

Trong vòng 0,3 mm từ mặt trước của sản phẩm

6, Kiểm tra IPQC

Kiểm tra trực quan về ngoại hình

7, Máy CNC

Gia công mặt đầu khoang bên trong, lỗ mặt sau, mặt bên của một đầu, lỗ xuyên lỗ

Thiết bị: Máy CNC, dao tiện đáy phẳng, mũi khoan, đồ gá gia công ren.

Các biện pháp phòng ngừa:

a. Không cắt quá nhiều, bỏ sót khâu chế biến;
b. Bề mặt chú ý không được có vết bầm tím, gờ; và
c. Đảm bảo rằng bề mặt hoàn thiện Ra1.6 kích thước, hình dạng và dung sai vị trí

8, Kiểm tra độ kín khí

Giá trị áp suất thử nghiệm trong 20kpa ~ 30kpa, áp suất ổn định 10 giây, thời gian thử nghiệm 10 giây, kiểm soát rò rỉ trong vòng 0,3kpa

Thiết bị: Dụng cụ kín khí, Thiết bị kiểm tra độ kín khí

Các biện pháp phòng ngừa:

a. Thực hiện tốt công tác bảo vệ bề mặt sản phẩm, bịt kín các phần rãnh mà không bị trầy xước khi chạm vào;
b. Phát hiện hiện tượng rò khí kịp thời để chọn ra dấu hiệu.    

9, Kiểm tra vật liệu 100%

Kiểm tra trực quan về ngoại hình

Các biện pháp phòng ngừa:

a. Bề mặt sản phẩm không được cắt quá mức, có lỗ cát, thiếu vật liệu. Có gờ và các hiện tượng không mong muốn khác
b. kiểm tra đồng hồ đo cố định đi-không đi
c. Kiểm tra độ phẳng của sản phẩm theo bản vẽ.
d. Giữ sản phẩm nhẹ nhàng để tránh biến dạng.


10, Mài

Vát góc R, loại bỏ bavia, bào nhẵn bề mặt không gia công, đánh bóng và làm mịn hình dạng.

Thiết bị: Máy mài khí, giấy nhám 120#

Ghi chú:

Không bỏ sót khâu gia công, không có góc sắc, gờ được loại bỏ sạch sẽ, kết nối với góc R của bề mặt nhẵn.

11, Kiểm tra IPQC

Kiểm tra trực quan về ngoại hình


12, Vệ sinh + Màng chuyển đổi hóa chất + phun điện

Ghi chú:

a. Không có màu sắc khác biệt, không bẩn, không sờn, không trầy xước;
b. Màu sắc theo mẫu, đồng đều và nhất quán;
c. Độ dày bột đồng đều, không tích tụ cục u, không lộ đáy.


13, Kiểm tra IPQC + Kiểm tra đặc tính đặc biệt
Kiểm tra trực quan về ngoại hình
Ghi chú:
a. Xác nhận chất lượng bề mặt sau khi xử lý màng chuyển đổi hóa học/phun điện;
b. Lỗ cần đo kim lấy mẫu, đi -không đi kiểm tra đo cố định
14, Đinh tán và ép chốt D4.7

Thiết bị: Máy ép đinh tán áp lực, máy ép thủy lực

Các biện pháp phòng ngừa:

a. Kiểm tra xem các chốt có được tải mà không bị lệch hoặc rơi ra không và không có chỗ phồng hoặc bị thương do áp lực trên bề mặt sản phẩm;
b. Kiểm tra kích thước chiều cao sau khi tán đinh áp lực;
c, dùng keo dán với lượng vừa đủ để đảm bảo keo không bị tràn ra ngoài sau khi nạp vào lỗ kim.

15, Kiểm tra toàn diện + đóng gói

Kiểm tra kỹ lưỡng hàng hóa và bao bì
Vật tư tiêu hao: vách ngăn, hộp đựng, màng xốp và chất hút ẩm

Các biện pháp phòng ngừa:
a,Kiểm tra hình thức theo mẫu. Bề mặt không được có bụi bẩn, trầy xước, vết lõm và khuyết tật, keo phun ra phải đều và không có khuyết tật!
b,Mẫu răng phải tuân thủ theo tiêu chuẩn kiểm tra cố định “đi – không đi”;
c, Sản phẩm được đặt vào thẻ dao, sau đó được đóng gói.
16, Kỳ thi FQC
Các thiết bị kiểm tra bao gồm thước cặp, máy chiếu, thước đo chốt, thước đo răng, kiểm tra bao bì bên ngoài, v.v.
LƯU Ý: Kiểm tra xem thiết bị đo có vẫn nằm trong cửa sổ hiệu chuẩn hay không.
17, Giao thông vận tải

Ghi chú:

a. Xác nhận số lượng có khớp với đơn hàng không.
b. Dán nhãn và đóng dấu vào hộp bên ngoài.
c. Gửi báo cáo về lô hàng.

18, Kiểm tra lô hàng OQC

Dụng cụ kiểm tra: thước cặp, máy chiếu, thước đo răng, thước đo kim, kiểm tra ngoại quan, kiểm tra bao bì bên ngoài
Chuẩn bị cho một ngày mưa:
Thiết bị đo vẫn nằm trong cửa sổ hiệu chuẩn của nó. Thiết bị có đáp ứng được cả yêu cầu của khách hàng và SIP không.