Nắp hợp kim nhôm đúc áp suất cao cho RRU viễn thông 4G
Tính năng
Với sự phát triển nhanh chóng của công nghệ 4G, các trạm gốc ngày càng trở nên quan trọng trong việc đảm bảo kết nối mượt mà và truyền dữ liệu nhanh chóng.
Độ bền vượt trội của sản phẩm là một trong những ưu điểm chính. Vỏ được làm bằng nhôm chất lượng cao có độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội, đảm bảo chức năng lâu dài ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt nhất.
Nắp kim loại không chỉ chắc chắn mà còn kiểm soát nhiệt tốt. Vì vật liệu có độ dẫn nhiệt mạnh nên có thể tản nhiệt hiệu quả, giảm thiểu tình trạng quá nhiệt và đảm bảo trạm gốc hoạt động ở hiệu suất tối đa.
Hơn nữa, thiết kế của nắp vừa thanh lịch vừa tiện dụng. Nó có kiểu dáng hiện đại, bóng bẩy, dễ dàng hòa hợp với môi trường xung quanh, lý tưởng cho môi trường đô thị và không gian công cộng.
Quá trình
Máy đúc khuôn nhôm 300T; Vật liệu ADC12
Đặc điểm quy trình
a. Chất liệu tay cầm: 20±2mm, nhiệt độ lò: 670°±20°;
b. Không được phép sử dụng vật liệu thứ cấp;
c. Kiểm tra bằng thử nghiệm xem thành phần vật liệu có phù hợp và có thể sản xuất được không;
d. Sau khi đúc khuôn, cần phải xác nhận sản phẩm đầu tiên.
Các biện pháp phòng ngừa bao gồm:
a. Kiểm tra chất lượng lấp đầy của bề mặt. Không phải do chỗ phồng, không phải do cách nhiệt lạnh, không phải do thiếu vật liệu ở các trụ.
b. Chú ý đến bề mặt để tránh tình trạng chốt đẩy kém, khuôn bị kéo hoặc khuôn bị dính.
c. Đối với bề mặt không gia công và bề mặt gia công, chốt đẩy lõm 0-0,2 mm. Chốt đẩy phải có hình dạng lồi 0-0,2 mm.
Tháo vòi phun (vòi phun cưa) và kéo túi xỉ ra
Công cụ: Một máy cưa
Thiết bị: thanh gỗ
Ghi chú:
a. Chú ý đến bề mặt và không làm hỏng bề mặt hoặc sử dụng vật liệu không đủ.
b. Quản lý kích thước và hình thức
3, Kiểm tra IPQC (kiểm tra kích thước theo bản vẽ)
Công cụ kiểm tra: thước cặp/máy chiếu/3D/kiểm tra trực quan bề ngoài
Các biện pháp phòng ngừa:
Sử dụng đúng dụng cụ đo và kiểm tra kích thước theo bản vẽ.
4, CẮT mặt sau của sản phẩm)
Thiết bị: Dao Thước/Dụng cụ tạo hình/Máy ép thủy lực
Các biện pháp phòng ngừa:
Sai số mặt trước của sản phẩm nằm trong phạm vi 0,25mm.
5, CNC:
a: Gia công CNC (mặt đầu khoang bên trong, mặt đầu răng tản nhiệt ngoại vi, gia công lỗ đột)
b: Gọt bavia (vát và gọt bavia các góc sắc của sản phẩm, đồng thời mài và đánh bóng chốt đẩy chưa gia công để tạo bề ngoài nhẵn mịn.)
c: kiểm tra 100%
Sử dụng thiết bị và công cụ:
Máy công cụ CNC/máy phay đáy phẳng/máy khoan/đồ gá gia công ren
Máy gia công ren/dũa/máy mài gió/giấy nhám 120#
Các biện pháp phòng ngừa:
a. Không cắt quá mức, không phồng rộp, không góc sắc, không thiếu gia công; không trầy xước, không gờ; Các góc R phải được kết nối trơn tru.
b. Đảm bảo độ hoàn thiện bề mặt gia công là Ra 0,8 và kiểm soát dung sai về kích thước và hình dạng.
c. Việc kiểm tra được tiến hành theo quy định được phép và không được phép.
d. Kiểm tra độ phẳng của sản phẩm theo bản vẽ
e. Xử lý sản phẩm cẩn thận để tránh biến dạng
6, Đánh bóng, (tháo thủ công)
(Tháo bỏ nắp kẹp sản phẩm, các hạt bề mặt, túi xỉ và cặn cổng.)
Các biện pháp phòng ngừa:
Không có quá trình rò rỉ, không có góc sắc, không có cạnh thẳng đứng và kết nối trơn tru của đường đóng khuôn.
7, Gia công phần mềm:
Các biện pháp phòng ngừa:
a. Vùng fractal chống bám màu và chống nướng rất rõ ràng, không có màu sắc bất thường, bụi bẩn, đáy hở, bụi tích tụ, vết xước, v.v.;
b. Màu sắc phù hợp với mẫu;
8, Kiểm tra IPQC/Kiểm tra vật liệu đầu vào IQC
Các biện pháp phòng ngừa:
a. Xác nhận chất lượng bề mặt sau khi phun bột;
b. Các lỗ cần được kiểm tra ngẫu nhiên bằng thước đo chốt và bằng thước đo vượt qua và thước đo dừng.
9, kiểm tra 100%
a. Kiểm tra 100% bề ngoài của lớp sơn tĩnh điện.
b. Tiến hành kiểm tra đột xuất các thử nghiệm hiệu suất sơn tĩnh điện.
Các biện pháp phòng ngừa:
a. Vùng fractal chống bám màu và chống nướng rõ ràng, không có màu sắc bất thường, bụi bẩn, đáy hở, tích tụ bột, trầy xước, v.v.;
b. Màu sắc phù hợp với mẫu
10, Phân phối KEO, chiều rộng và chiều cao không đối xứng tập trung ở 1,0 ± 0,1, dán vào khu vực dải được chỉ định
Công cụ: máy móc và thiết bị phân phối
Các biện pháp phòng ngừa:
a. Các dải đều nhau; chúng sẽ không nứt, chồng lên nhau, kéo, đổ, lệch, phồng rộp, rơi ra, v.v.
b. Kiểm tra xem keo có bám dính tốt hay không, độ bền của keo có tối ưu không, v.v.
11, Kiểm tra 100% (Kiểm tra 100% hình thức + kiểm tra bao bì)
Các biện pháp phòng ngừa:
a. Kiểm tra ngoại quan dựa trên mẫu. Bề mặt không có bụi bẩn, trầy xước, vết lõm và khuyết tật, keo được dán đều không có khuyết tật!
b. Hình dạng răng phải tuân thủ theo các quy tắc chung và quy tắc dừng;
c. Đặt sản phẩm vào thẻ dao, phủ lớp bìa cứng phẳng lên trên, sau đó đóng gói.
12, Kiểm tra FQC
Dụng cụ kiểm tra: thước cặp, máy chiếu, đồng hồ đo kim, đồng hồ đo răng, kiểm tra hình thức bên ngoài và bao bì.
Các biện pháp phòng ngừa:
Công cụ đo có nằm trong thời gian hiệu chuẩn hay không.
13, Vận chuyển
Các biện pháp phòng ngừa:
a. Đảm bảo số lượng bằng với đơn hàng.
b. Nhãn và niêm phong trên hộp bên ngoài
c. Cung cấp báo cáo vận chuyển.
14, Kiểm tra vận chuyển OQC
Dụng cụ kiểm tra: thước cặp, máy chiếu, thước đo chốt, thước đo răng, kiểm tra hình thức bên ngoài và bao bì
Các biện pháp phòng ngừa:
Công cụ đo có nằm trong thời gian hiệu chuẩn không. Có đáp ứng các yêu cầu SIP và yêu cầu của khách hàng không.